cart.general.title

Chi phí đấu giá tài sản

BIỂU PHÍ DỊCH VỤ ĐẤU GIÁ

  • Căn cứ Luật đấu giá tài sản số 01/2016/QH14 ngày 17 tháng 11 năm 2016 và các văn bản pháp luật liên quan;
  • Căn cứ Thông tư 45/2017/TT-BTC quy định khung thù lao dịch vụ đấu giá tài sản theo quy định tại Luật đấu giá tài sản; Thông tư 108/2020/TT-BTC sửa đổi, bổ sung Thông tư 45/2017/TT-BTC;
  • Căn cứ Quy chế cuộc đấu giá ban hành kèm theo Quyết định số 04/2018/QĐ-BTA ngày 02/08/2018 của Công ty Đấu giá Hợp danh Bến Thành.
Công ty Đấu giá Hợp danh Bến Thành kính gửi đến Quý khách hàng mức thù lao dịch vụ và chi phí tổ chức đấu giá tài sản như sau:

1. Trường hợp đấu giá thành

Người có tài sản đấu giá thanh toán cho Công ty chúng tôi thù lao dịch vụ đấu giá, chi phí đấu giá tài sản, cụ thể:

Thù lao dịch vụ đấu giá: Được thu theo Thông tư số 108/2020/TT-BTC ngày 21 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 45/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định khung thù lao dịch vụ đấu giá tài sản theo quy định tại Luật Đấu giá tài sản:

TT

Giá trị tài sản theo

giá khởi điểm/hợp đồng

Mức tối đa thù lao dịch vụ  đấu giá tài sản

1

Dưới 50 triệu đồng

8% giá trị tài sản bán được

2

Từ 50 triệu đồng đến 100 triệu đồng

3,64 triệu đồng + 7% trên phần chênh lệch giá trị tài sản theo giá trúng đấu giá với giá khởi điểm

3

Từ trên 100 triệu đồng đến 500 triệu đồng

6,82 triệu đồng + 6% trên phần chênh lệch giá trị tài sản theo giá trúng đấu giá với giá khởi điểm

4

Từ trên 500 triệu đồng đến 1 tỷ đồng

14,18 triệu đồng + 5% trên phần chênh lệch giá trị tài sản theo giá trúng đấu giá với giá khởi điểm

5

Từ trên 1 tỷ đồng đến 5 tỷ đồng

22,64 triệu đồng + 4% trên phần chênh lệch giá trị tài sản theo giá trúng đấu giá với giá khởi điểm

6

Từ trên 5 tỷ đồng đến 10 tỷ đồng

32,45 triệu đồng + 3% trên phần chênh lệch giá trị tài sản theo giá trúng đấu giá với giá khởi điểm

7

Từ trên 10 tỷ đồng đến 20 tỷ đồng

38,41 triệu đồng + 3% trên phần chênh lệch giá trị tài sản theo giá trúng đấu giá với giá khởi điểm

8

Từ trên 20 tỷ đồng đến 50 tỷ đồng

40,91 triệu đồng + 3% trên phần chênh lệch giá trị tài sản theo giá trúng đấu giá với giá khởi điểm

9

Từ trên 50 tỷ đồng đến 100 tỷ đồng

50,00 triệu đồng + 2% trên phần chênh lệch giá trị tài sản theo giá trúng đấu giá với giá khởi điểm

10

Từ trên 100 tỷ đồng đến 300 tỷ đồng

55,00 triệu đồng + 2% trên phần chênh lệch giá trị tài sản theo giá trúng đấu giá với giá khởi điểm

11

Từ trên 300 tỷ đồng

65,00 Triệu đồng + 1% trên phần chênh lệch giá trị tài sản theo giá trúng đấu giá với giá khởi điểm

  • Thù lao dịch vụ đấu giá tài sản chưa bao gồm: Chi phí niêm yết, thông báo công khai, chi phí thực tế hợp lý khác cho việc đấu giá tài sản (nếu có). Chi phí này do người có tài sản đấu giá và Công ty Đấu giá Hợp danh Bến Thành thỏa thuận.
  • Lưu ý: Thù lao dịch vụ đấu giá tài sản nêu trên chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng. Khung thù lao dịch vụ đấu giá tài sản cho một Hợp đồng dịch vụ đấu giá tài sản trong trường hợp đấu giá thành được quy định:

        +  Mức thù lao tối thiểu: 1.000.000 đồng/01 Hợp đồng.

        +  Mức thù lao tối đa tương ứng từng khung giá trị tài sản theo giá khởi điểm không vượt quá 400.000.000 đồng/01 Hợp đồng.

2. Trường hợp đấu giá không thành

  • Người có tài sản đấu giá thanh toán cho Công ty chúng tôi chi phí đấu giá tài sản bao gồm: Chi phí niêm yết, thông báo công khai, chi phí thực tế hợp lý khác cho việc đấu giá tài sản (nếu có).
  • Chi phí tổ chức đấu giá tài sản do các bên tự thỏa thuận trong Hợp đồng dịch vụ đấu giá tài sản nhưng tối đa không vượt quá mức thù lao dịch vụ đấu giá tài sản trong trường hợp đấu giá thành.
          Trong thời hạn 20 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc cuộc đấu giá thành hoặc đấu giá không thành, người có tài sản đấu giá thanh toán cho Công ty Đấu giá Hợp danh Bến Thành Bến Thành thù lao dịch vụ đấu giá tài sản hoặc các chi phí niêm yết, thông báo công khai, chi phí thực tế hợp lý khác quy định tại khoản 2 Điều 66 Luật đấu giá tài sản, trừ trường hợp các bên có thỏa thuận hoặc pháp luật có quy định khác./.